MÁY LÀM ỐNG HÚT (3 MÀU) PP,PE (JX013)
I. Điều kiện kỹ thuật để sản xuất:
1. Nguồn điện thích hợp: 380v/3P/50Hz (có thể điều chỉnh)
2. Loại nhựa sử dụng Hạt nhựa PP,PE
3. Lượng đùn ra lớn nhất: Từ 30- 40Kg/h
4. Quy cách đường kinh sản phẩm: Φ2~13mm
5. Phạm vi độ dài sản phẩm: Trên 5mm
5、Chiều cao trung tâm máy đùn: 950mm
6、Phương hướng thao tác: Từ phải qua trái
II.Thiết bị cấu thành.
1. Máy đùn trục vít đơn 50 1máy
2. Máy đùn trục vít đơn 25 2máy
3. Khuôn ống 3 màu 1bộ
4. Máng nước làm mát 1máy
5. Máy cắt dẫn đối trục 1máy
III. Bố trí thiết bị.
1. Máy đùn nhựa trục vít đơn 50:
Đường kính trục vít: 50mm
Tỉ lệ đường kính trục vít: 28:1
Kết cấu trục vít: Loại nâng cấp chuyên dụng cho PP,PE
Vật liệu ống vít trục vít: 38CrMoAiA
Độ sâu tầng ni tơ hóa của ống vít trục vít: 0.4-0.7mm, tính giòn không lớn hơn 2 cấp.
Nơi sản xuất trục vít ống vít: Dansan, Chiết Giang
Công suất motor bánh răng: 7.5Kw
Phương thức điều tốc: Biến tần điều tốc.
Thiết bị biến tần 7.5Kw
Kết cấu máy giảm tốc: Loại chuyên dụng tiêu chuẩn
Phương thức gia nhiệt: Điện gia nhiệt
Công suất gia nhiệt: 7.44Kw
Phân khu gia nhiệt: 3Khu
Phương thức điều khiển nhiệt độ: Điều khiển nhiệt độ toàn tự động.
2. Máy đùn nhựa trục vít đơn 25.
Đường kính trục vít: 25mm
Tỉ lệ đường kính trục vít:: 20:1
Kết cấu trục vít: Loại chuyên dùng cho PP,PE
Vật liệu ống vít trục vít: 38CrMoAlA
Độ sâu tầng ni tơ hóa của ống vít trục vít: 0.4-0.7mm,Tính giòn không lớn hơn 2 cấp.
Công suất motor bánh răng: 0.75Kw
Thiết bị biến tần: 0.75Kw
Phương thức gia nhiệt: Điện gia nhiệt
Công suất gia nhiệt: 2.58Kw
Phân khu gia nhiệt: 3 khu
Phương thức điều khiển nhiệt độ: Điều khiển nhiệt độ toàn tự động
3. Khuôn đùn ra ống.
Vật liệu khuôn: Thép hợp kim chuyên dụng cho khuôn.
Kết cấu khuôn: 2 tầng loại rỗng giữa có đường chảy bên trong.
Vật liệu của bộ xác định đường kính:Đồng thau
Công suất gia nhiệt của khuôn: 1.66Kw
4. Máng nước làm mát.
Phương thức điều tiết: Điều chỉnh 3 chiều trước sau trái phải trên dưới.
Chất liệu: inox
Độ dài có hiệu quả: 3500mm ( có thể điều chỉnh)
Phương thức làm mát: Loại ngâm nước
Phương thức sấy khô: Loại thổi khí
Thiết bị chân không: Có thể điều chỉnh
5. Máy cắt dẫn đối trục
Trục dẫn: PU
Phương thức điều tiết: Bằng tay
Công suất motor dẫn: 0.75Kw Biến tần điều tốc
Phương thức cắt: Cắt xoay tròn
Công suất motor cắt: 0.75Kw Biến tần điều tốc
6. Độ dài, độ rộng, độ cao và trọng lượng
Độ dài Độ rộng Độ cao Trọng lượng
Máy đùn 2200mm 1500mm 1700mm 1000KG
Máng nước 3500mm 500mm 1200mm 100KG
Máy cắt dẫn 1300mm 800mm 1300mm 300KG
7. Thiết bị điện.
Tất cả các thiết bị biến tần đều sử dụng nhãn hiệu Đài Đạt, tất cả contactor đều sử dụng nhãn hiệu Shinaide và SSR, tất cả linh kiện khí nén sử dụng nhãn hiệu Yadeke và SMC.
Máy chỉnh sửa ống toàn tự động loại – L
Sơ lược
Máy chỉnh sửa ống toàn tự động loại L hệ F-2 là thiết bị máy phụ trợ, máy này do motor bánh răng, thiết bị chỉnh sửa ống hút tự động và thiết bị băng tải tổ thành. Máy này có mức độ tự động hóa cao, có thể thay thế nhân công ban đầu chỉnh sửa ống hút, giảm bớt giá thành về nhân công. Máy này thao tác thuận tiện, chất lượng đáng tin cậy
Đặc điểm:
◆ Tiết kiệm được nhiều nhân công, tự động chỉnh sửa ống, vận chuyển , vận hành toàn tự động.
◆ Hiệu quả sản xuất cao, chất lượng sản phẩm đáng tin cậy.
◆ Máy này giải quyết vấn đề ống gấp, ống cong của máy cắt ống không tự động sửa ống, nâng cao chất lượng ống một cách đáng kể.
Tham số kỹ thuật:
Motor bánh răng 220V Biến tần điều tốc
Sản lượng 1000~1500 ống/ phút căn cứ vào độ dài của ống.
Phương thức thao tác Chính sửa ống toàn tự động
Kích thước máy 1800×1500×720mm
Trọng lượng máy 100kg
II.Thiết bị cấu thành. 1. Máy đùn trục vít đơn 50 1máy 2. Máy đùn trục vít đơn 25 2máy 3. Khuôn ống 3 màu 1bộ 4. Máng nước làm mát 1máy 5. Máy cắt dẫn đối trục 1máy