MÁY IN 2 MÀU 4 TỔ JMMS-B-2 loại 600.
I. Model: JMMS-B-2 màu loại 600.
II. Tham số kỹ thuật:
1. Xu hướng: Từ thả đến thu.
2. Độ rộng vật liệu:100-600mm
3. Đường kính trục tấm in: 100mm-320mm
4. Độ rộng trục tấm in : 200-600mm
5. Đường kính cuộn thả: Lớn nhất 600mm,
6. Đường kính cuộn thu: Lớn nhất 600mm
7. Tốc độ máy: 10–60m/min (Căn cứ vào chất liệu mà định)
8. Tốc độ in: 10-60m/min (Căn cứ vào chất liệu mà định)
9. Độ chính xác màu sắc theo hướng ngang: ≤±0.10 mm,Độ chính xác màu sắc theo hướng dọc: ≤±0.10 mm,
III. Bố trí máy móc:
Đặc điểm kết cấu đơn thả cuộn:
1.Giá quay trong vách ngăn.
2. Đường kính cuộn thả 600mm loại bố trí bên trong.
3. Hai khửu, hai vị trí.
sc50*25
In đơn
Kết cấu, đặc điểm:
Tổ máy in chủ yếu do trục tấm in, trục áp lực, thiết bị dao gọt, trục điều chỉnh, trục bổ sung, hệ thống in mực, hộp bánh răng in…các bộ phận tạo thành.
1. Các loại đế in đơn là kết cấu liên kết thêm ổn định.
2. Hình thức lắp đặt trục tấm in: (đường kính 70) có kết cấu tấm lắp ở đỉnh máy lõi trục.
3. Định vị của trục in: có chức năng khóa ổn định, khi hợp lại và khi tách ra có tác dụng thả lỏng với màng nguyên liệu.
4. Điều tiết trục tấm: có thể điều tiết bên trái, bên phải, co, duỗi, điều tiết thủ công 2 cách.
5. Kết cấu thực hiện in màu dọc: trục vít bi chính xác một chiều, khoảng cách sửa đổi 100mm.
6. Vật liệu trục in: caosu, độ cứng 70 độ, rửa sạch chất hòa tan thể caosu.
7. Đường kính trục tấm in: 100mm-320mm
8. Độ rộng trục tấm in: 200-600mm
9. Độ chính xác màu in ngang: ≤0.10 mm,Độ chính xác màu in dọc:≤0.10 mm,
10. Motor chính 3kw Thượng Hải
11. Máy biến tần 5.5kw Yu Qiang
12. Đầu nối Bộ nối linh hoạt
13. Motor bước tỉ suất truyền lực 1;10
Làm khô đơn:
1.Hình thức gia nhiệt: Gia nhiệt điện.
2.Hình thức kết cấu: Loại khe xẻng máy, gió nóng tuần hoàn, tốc độ nhanh kết cấu thoát gió, quạt gió bố trí bên ngoài.
3.Điều khiển nhiệt độ: ổn định tự động.
4.Phương thức khởi động thân hộp: Kết cấu mở đóng kiểu bản lề.
5.Thiết bị hút gió kèm theo bên ngoài ( Đặt ngoài)
Tham số, quy cách
6.Nhiệt độ trong thùng lớn nhất 80
7.Độ dài nguyên liệu đi trong thùng.
8.Quạt gió gia nhiệt 1.5kw Lượng gió 2800
9. Ống nối 160mm
10.Dụm cụ đo điều khiển nhiệt độ ZhiNeng Giang Tô 2 bộ
11.Thùng sấy 2 Bộ
12. Thiết bị gia nhiệt Ống thạch Anh Mỗi nhóm 3kw
13.Quạt gió làm mát 0.55kw
Đặc điểm, kết cấu:
1.Kết cấu loại cuộn trục nhựa, gậy thép.
2.Điều tiết, áp lực, li hợp của trục nhựa có phần khí nén đầy đủ.
3.Trục kéo do motor moment bánh răng, dây đồng bộ loại răng tròn chuyền động.
4.Thanh lắc kéo do chiết áp kéo căng.
5.Trục thép Ф126mm
6. Trục mềm Ф120mm
7.Cài đặt lực kéo 2~50kg
8.Độ chính xác lực kéo ±0.3kg
9. Áp lực lớn nhất của trục mềm 400kg
10. Motor moment
11. Pittong 50*25
12. Thiết bị truyền động
13. Dây đồng bộ
Thu nguyên liệu đơn
Kết cấu, đặc điểm
1.Giá quay trong tấm ngăn.
2.Đường kính thả cuộn 600mm loại bố trí bên trong.
3. Hai khửu hai vị trí
4.Thu nguyên liệu sử dụng trục có lõi, hai đầu có thước đo vị trí, thay thế nhanh chóng chính xác.
5.1 motor moment thu cuộn.
6. Hộp đèn kết hợp kiểm tra kết quả in.
7.Điều tiết trái phải cơ bản: Thao tác thủ công, tay cầm điều tiết±20mm
IV. Chức năng chủ yếu của máy in bản in lõm:
1.Máy này thích hợp dùng với BOPP、PET、PVC、PE、NY và giấy…, màng ống cuộn, vật liệu có chức năng in tốt, nhiều màu sắc in liên tiếp.
2.Tấm lắp không trục, tốc độ máy 120 mét.
3.Biến tần máy chủ điều tốc.
4.Sức căng thả cuộn, sử dụng thiết bị điều khiển sức căng liên tục toàn tự động và thiết bị phanh hạt từ.
5 . Sức căng thu cuộn, sử dụng thiết bị điều khiển sức căng bằng tay kết hợp với điều khiển motor moment kép, hai vị trí tự động chuyển lật có thể thực hiện thay nguyên liệu không ngừng.
6. Gia nhiệt bên ngoài + Gia nhiệt bên trong. Làm khô bằng gió nóng tuần hoàn kín, có thể điều tiết điện dùng khoảng 30%. Tủ gió lạnh làm mát độc lập.
7. Hệ thống gia nhiệt kiểu phân đoạn có thể điều chỉnh nhiệt độ cần với tốc độ nhanh.
8. Hệ thống in bằng khí nén và hệ thống cạo mực bằng khí nén độc lập.
10 . Trục thu thả nguyên liệu trục bơm hơi.
11. Tốc độ dây in và hiển thị tính mét.
12. Cả máy là kết cấu thép đúc chất lượng tốt loại giá khung, tính ổn định, tính chống chấn động tốt.
13.Motor chuyển động toàn bộ sử dụng dây đồng bộ chuyển động theo nguyên lý công việc.
15.Hộp bánh rang là vật liệu bánh răng chính xác thép số 45 được xử lý cacbon.
V. Nguyên lý truyền động.
Máy này do tổ máy thả nguyên liệu, tổ máy kéo thả nguyên liệu, tổ máy in, tổ máy kéo thu nguyên liệu, tổ máy thu nguyên liệu tổ hợp thành.Motor chính thông qua dây đồng bộ loaoi bánh răng vòng tròn. Trục truyền động và thiết bị nối linh hoạt sẽ truyền động lực đến mỗi tổ máy in vận hành đồng bộ, tổ máy kéo, thu nguyên liệu sử dụng motor moment bánh răng.
Đặc điểm lắp đặt và kết cấu của giá máy:
1.Chỉnh thể là kết cấu hợp kim thép đúc.
2.Trục dẫn có thể điều tiết 2 bên.
3. Thiết kế ván khuôn tổ hợp.
4. Độ dày tấm chắn 900mm*60mm
5. Khoảng cách giữa các tổ là 800mm
6. Trục dẫn *60mm
Điều khiển thiết bị điện đơn
1.Motor chuyền động chính sử dụng điều khiển biến tần độ chính xác điều tiết cao.
2.Kéo trước sử dụng điều khiển hạt từ, kéo sau sử dụng điểu khiển moment.
3.In đơn và vào nguyên liệu đơn sử dụng hệ thống điều khiển lưc kéo.
4. Thả nguyên liệu sử dụng điều khiển lực kéo tự động.
5. Thu nguyên liệu sử dụng motor moment hai vị trí điều khiển.
6. Thiết bị tính mét độ dài dây thu nguyên liệu.
7. In khô sử dụng dụm cụ điều khiển nhiệt độ điều khiển.
8. Hệ thống thoát gió in có motor hút gió điều khiển.
VII. Khách hàng cần tự chuẩn bị.
1. Nguồn điện 3pha 380V 100kw, dây điện nguồn.
2. Mực in
3. Dung môi in.
4. Tấm in
5. Vật liệu in.